TT |
Tên tác giả |
Năm công bố |
Tên công trình |
Tên tạp chí NXB/Số, Tập, Trang công trình |
ISSN/ISBN |
Ghi chú |
1 |
Bài báo Quốc tế |
|
|
|
|
|
1.21 |
Nguyen Duy Liem, Dang Nguyen Dong Phuong, Nguyen Kim Loi |
2021 |
Estimating surface water and vadose water resources for an ungauged inland catchment in Vietnam |
Journal of Water and Climate Change |
2040-2244 |
SCIE Q2 IF = 1.254 |
1.20 |
Dang Nguyen Dong Phuong, Le Minh Hai, Ho Minh Dung, Nguyen Kim Loi |
2021 |
Temporal Trend Possibilities of Annual Rainfall and Standardized Precipitation Index in the Central Highlands, Vietnam |
Earth Systems and Environment, Springer |
2509-9434 |
SCIE Q2 |
1.19 |
T H Phan, N D P Dang, M H Le, T H Nguyen, N T Nguyen, N P Hoa and Nguyen Kim Loi |
2021 |
Overall and Partial Trend Identification of High Resolution Gridded Rainfall Data over Vietnam by Applying Innovative-Şen Trend Analysis (ITA) Method |
Journal of Earth and Environmental Sciences, IOP |
1755-1315 |
|
1.18 |
Nguyen Duy Liem, Nguyen Thi Hong, Dang Nguyen Dong Phuong, Trung Q. Duong, Nguyen Kim Loi |
2021 |
Design of an automatic hydro- meteorological observation network for real-time flood warning system: A case study of Vu Gia-Thu Bon river basin, Vietnam |
Journal of Hydroinformatics UK |
ISSN 1464- 7141 EISSN 1465-1734 |
SCIE Q2 IF=1.728 |
1.17 |
Linh T.Vu, Tram N.Q. Tram, Dung M. Ho, Phuong N.D. Dang, Liem D. Nguyen, Long D. Nguyen, Cheng Yin, Ayse Kortun, Nguyen Kim Loi |
2021 |
Meteorological and Hydrological Drought Assessment for Dong Nai River Basin, Vietnam under Climate change |
Mobile Networks and Applications SPRINGER, 233 SPRING ST, NEW YORK, USA, NY, 10013 |
1572-8153 1383-469X |
SCIE Q1 IF=2.881 |
1.16 |
Nguyen Kim Loi, Le Tan Dat Nguyen, Hoang Tu Le, Duy Liem Nguyen, Ngoc Quynh Tram Vo, Van Phan Le, Duy Nang Nguyen, Thi Thanh Thuy Nguyen, Gia Diep Pham, Dang Nguyen Dong Phuong, Thi Hong Nguyen, Thong Nhat Tran, Margaret Shanafield, Okke Batelaan |
2020 |
Assessing Impacts of Land Use Change and Climate Change on Water Resources in the La Vi Catchment, Binh Dinh Province |
TORUS 3–Toward an Open Resource Using Services: Cloud Computing for Environmental Data |
Online ISBN: 9781119720522Print ISBN: 9781786306012 |
|
1.15 |
Dang Nguyen Dong Phuong, Trung Q. Duong, Nguyen Duy Liem, Vo Ngoc Quynh Tram, Dang Kien Cuong and Nguyen Kim Loi |
2020 |
Projections of Future Climate Change in the Vu Gia Thu Bon River Basin, Vietnam by Using Statistical DownScaling Model (SDSM) |
Water 2020, 12(3), 755; Switzerland |
2073-4441 |
SCIE Q1 IF=2.54 |
1.14 |
Hong T. Nguyen, Trung Q. Duong, Liem D. Nguyen, Tram Q.N. Vo, Nhat T. Tran, Phuong D.N. Dang, Long D. Nguyen, Cuong K. Dang and Nguyen Kim Loi |
2020 |
Development of a spatial decision support system using IoT for real– time flood early warning in Vu Gia Thu Bon river basin, Quang Nam province, Vietnam |
Sensors 2020, 20(6), 1667; Switzerland |
1424-8220 |
SCIE Q1IF=3.275 |
1.13 |
Nguyen Kim Loi, Vo Ngoc Quynh Tram, Nguyen Thi Tinh Au |
2020 |
Climate change impacts on hydrology in the Dak B’la watershed, Central Highland Vietnam based on SWAT model |
Eur. J. Clim. Ch., Volume 2, Issue 1, pp.22-31 (2020) |
2677-6472 |
|
1.12 |
Phuong D.N. Dang,Tram Q.N. Vo, Nhat T. Tran, Ly D. Tran, Nguyen Kim Loi |
2020 |
Hydro- meteorological trend analysis using the Mann-Kendall and innovative-Şen methodologies: a case study. Int. J. Global Warming. |
International Journal of Global Warming, 2020 Vol.20 No.2, pp.145 - 164 |
1758-2091 1758-2083 |
SCIE Q3 IF=0.782 |
1.11 |
Dang Nguyen Dong Phuong, Dang Kien Cuong, Duong Ton Dam,Nguyen Kim Loi |
2019 |
Long–term spatio– temporal warming tendency in the VietnameseMekong Delta based on observed and high– resolution griddeddatasets |
Eur. J. Clim. Ch., Volume 1, Issue 1, (2019) |
2677-6472 |
|
1.10 |
Dang Kien Cuong, Duong Ton Dam, Duong Ton Thai Duong, Nguyen Kim Loi, Nguyen Son Vo, and Ayse Kortun |
2019 |
Extreme Value Distributions in HydrologicalAnalysis in the Mekong Delta: A Case Study in Ca Mau and An Giang Provinces, Vietnam |
EAI Endorsed Transactions |
2410-0218 |
|
1.9 |
Nguyen Kim Loi, Nguyen Duy Liem, Le Hoang Tu, Nguyen Thi Hong, Cao Duy Truong, Vo Ngoc Quynh Tram, Tran Thong Nhat, Tran Ngoc Anh, Jaehak Jeong |
2018 |
Automated procedure of real- time flood forecasting in Vu Gia – Thu Bon river basin, Vietnam by integrating SWAT and HEC–RAS models |
Journal of Water and Climate Change 8/2018 |
2040-2244 |
SCIE Q2 IF = 1.254 |
1.8 |
Vo Ngoc Quynh Tram, Nguyen Duy Liem, Nguyen Kim Loi |
2018 |
Simulating surface flow and baseflow in Poko catchment, Kon Tum province, Vietnam |
Journal of Water and Climate Change 5/2018 |
2040-2244 |
SCIE Q2 IF = 1.254 |
1.7 |
Dang Nguyen Dong Phuong, Vu Thuy Linh, Tran Thong Nhat, Ho Minh Dung and Nguyen Kim Loi |
2018 |
Spatiotemporal Variability of Annual and Seasonal Rainfall Time Series in Ho Chi Minh City, Vietnam. |
Journal of Water and Climate Change 6/2018 |
2040-2244 |
SCIE Q2 IF = 1.254 |
1.6 |
Nguyen Thi Huyen, Le Hoang Tu, Vo Ngoc Quynh Tram, Duong Ngoc Minh, Nguyen Duy Liem, Nguyen Kim Loi |
2017 |
Assessing the impacts of climate change on water resources in the Srepok watershed, Central Highland of Vietnam |
Journal of Water and Climate Change 06/2017 |
2040-2244 |
SCIE Q2 IF = 1.254 |
1.5 |
Nguyen Thi Hong, Phan Thi Thanh Truc, Nguyen Duy Liem, Nguyen Kim Loi |
2016 |
Optimal Selection of Number and Location of Meteo- Hydrological Monitoring Networks on Vu Gia – Thu Bon River Basin using GIS |
International Journal on Advanced Science, Engineering and Information Technology, Vol 6(3), pp 324-328 |
2088-5334 |
Q2 |
1.4 |
Nguyen Kim Loi, Nguyen Thi Huyen, Le Hoang Tu, Vo Ngoc Quynh Tram, Nguyen Duy Liem, Nguyen Le Tan Dat, Tran Thong Nhat and Duong Ngoc Minh |
2017 |
Sustainable Land Use and Watershed Management in Response to Climate Change Impacts: Case Study in Srepok Watershed, Central Highland of Vietnam |
Environmental Sustainability and Climate Change Adaptation Strategies |
ISBN10: 1522516077 ISBN13: 9781522516071 |
SCOPUS |
1.3 |
Nguyen Thi Ngoc Quyen, Nguyen Duy Liem, and Nguyen Kim Loi |
2014 |
Effect of land use change on water discharge in Srepok watershed, Central Highland, Viet Nam |
International Soil and Water Conservation Research, 09/2014; 2(3): 74-86 |
2095-6339 |
Q1 SCIE IF=3.42 |
1.2 |
Nguyen Kim Loi, Nguyen Duy Liem, Pham Cong Thien, Le Van Phan, Le Hoang Tu, Hoang Thi Thuy, Nguyen Van Trai, Tran LeNhu Quynh, Le Tan Phuc, Nguyen Thi Tinh Au, Nguyen Thi Hong |
2012 |
The online supporting system flood warning for VU Gia watershed, Quang Nam Province, Vietnam: Conceptual framework and proposed research techniques |
33rd Asian Conference on Remote Sensing 2012, ACRS 2012 |
1E+13 |
SCOPUS |
1.1 |
Nguyen Kim Loi |
2011 |
Sustainable Land Use and Watershed Management in Response to Climate Change Impacts: Overview and Proposed Research Techniques |
Land Use, Climate Change and Biodiversity Modeling |
ISBN10: 1609606191 ISBN13: 9781609606190 |
SCOPUS |
2 |
Bài báo quốc tế khác |
|
|
|
|
|
2.7 |
Dang Nguyen Dong Phuong, Dang Kien Cuong, Duong Ton Dam,Nguyen Kim Loi |
2019 |
Long–term spatio– temporal warming tendency in the VietnameseMekong Delta based on observed and high– resolution griddeddatasets |
European Journal of Climate Change |
2677-6472 |
|
2.6 |
Nguyen Thi Huyen, Le Hoang Tu, Vo Ngoc Quynh Tram, Duong Ngoc Minh, Nguyen Duy Liem, Nguyen Kim Loi |
2016 |
Assessing Impacts of Land Use and Climate Change on Soil and Water Resources in the Srepok Watershed, Central Highland of Vietnam. |
EARCA Agriculture & Development |
1908-6164 |
|
2.5 |
Le Hoang Tu, Nguyen Van De, Nguyen Kim Loi |
2014 |
An evaluation of strategies to mitigate surface water quality using riparian wetland in Da Tam watershed, Lam Dong province, Vietnam: A preliminary results |
Khon Kaen Agriculture Journal 42 Suppl. 2: (2014) |
0125-0485 |
|
2.4 |
Vo Ngoc Quynh Tram, Nguyen Duy Liem and Nguyen Kim Loi |
2014 |
Assessing Water Availability in PoKo Catchment using SWAT model |
Khon Kaen Agriculture Journal 42 Suppl. 2: (2014) |
0125-0485 |
|
2.3 |
Nguyen Kim Loi, Nguyen Thi Thanh, Thuy Nguyen Thi Huyen, Vu Minh Tuan |
2011 |
Integration of GIS and AHP Techniques for Analyzing Land Use Suitability in Di Linh District, Upstream Dong Nai Watershed, Vietnam |
SEARCA Agriculture & Development |
1908-6164 |
|
2.2 |
Nguyen Kim Loi, N.Tangtham and V. Viranant. |
2004 |
Decision support system for sustainable watershed management in Dong Nai watershed – Vietnam : Applying Linear Programming Technique for Relocating Land use Map |
Thai.J.For.23, p.95- p.109. Kasetsart University, Bangkok, Thailand |
0857-1724 |
|
2.1 |
Nguyen Kim Loi |
2003 |
Effect of Land Use/ Land Cover Changes and Practices on Sediment Contribution to the Tri An Reservoir of Dong Nai Watershed, Vietnam |
|
|
|
3 |
Bài báo trên các tạp chí khoa học quốc gia |
|
|
|
|
|
3.19 |
Vu Thuy Linh, Ho Minh Dung, Nguyen Kim Loi |
2020 |
Climate change vulnerability indicators for agriculture in Ho Chi Minh city |
Vietnam Journal of Science, Technology and Engineering Vol 62 No 1 (2020) |
1859-4795 |
|
3.18 |
Vũ Thùy Linh, Nguyễn Duy Liên, Hồ Minh Dũng, Nguyễn Kim Lợi |
2019 |
Nghiên cứu ứng dụng mô hình hóa đánh giá xu thế của ngập lụt và xâm nhập mặn trong bối cảnh biến đổi khí hậu: nghiên cứu thí điểm tại thành phố Hồ Chí Minh |
Tạp chí Khí tượng |
|
|
3.17 |
Vũ Thùy Linh, Võ Huyền Làm, Hồ Minh Dũng, Nguyễn Kim Lợi |
2019 |
Phân vùng tổn thương do biến đổi khí hậu đến các huyện ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
3.16 |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Nguyễn Duy Liêm, Bùi Tá Long, Nguyễn Kim Lợi |
2018 |
Tác động của biến đổi khí hậu đến lưu lượng dòng chảy và tải lượng bùn cát trên lưu vực Srepok - vùng Tây Nguyên |
Tạp chí KHKT Nông Lâm nghiệp, số 1/2018 |
|
|
3.15 |
Nguyễn Thị Tịnh Ấu, Ngô An, Nguyễn Kim Lợi |
2018 |
Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến dòng chảy lưu vực sông Đăk Bla sử dụng mô hình SWAT |
Tạp chí KHKT Nông Lâm nghiệp, số 2/2018 |
|
|
3.14 |
Phan Chí Nguyện, Phạm Văn Hiệp, Trần Văn Dũng, Phạm Thanh Vũ và Nguyễn Kim Lợi |
2017 |
Đánh giá tiềm năng đất đai phục vụ cho sản xuất nông nghiệp ở huyện Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang |
Tạp chí Khoa học Trường ĐH Cần Thơ |
|
|
3.13 |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Nguyễn Duy Liêm, Nguyễn Đại Ngưỡng, Nguyễn Thoan, Bùi Tá Long, Nguyễn Kim Lợi |
2017 |
Phân vùng hạn hán dựa trên chỉ số hạn và mô phỏng chế độ thủy văn trên lưu vực Srepok vùng Tây Nguyên |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Các Khoa học Trái đất và Môi trường, Tập 33, Số 1 (2017) 65-81 |
0866-7187 |
|
3.12 |
Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Bích, Lê Hoàng Tú, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Kim Lợi |
2016 |
Đánh giá ảnh hưởng của biến động sử dụng đất đến lưu lượng dòng chảy lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn |
Tạp chí địa chất, loạt A, số 351, 5-6/2016, tr. 49-59 |
|
|
3.11 |
Nguyễn Ngọc Quyên, Nguyễn Công Tài Anh, Bùi Tá Long, Nguyễn Kim Lợi |
2016 |
Ứng dụng Viễn thám và GIS trong thành lập bản đồ thảm phủ lưu vực sông Srepok vùng Tây Nguyên |
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2016, tập 14, số 5, 734-743 |
1859-0004 |
|
3.1 |
Nguyen Thi Hong, Nguyen Duy Liem, Nguyen Thi Bich, Le Hoang Tu, Le Duy Bao Hieu, Nguyen Kim Loi |
2014 |
Ứng dụng GIS và mô hình SWAT đánh giá ảnh hưởng thay đổi sử dụng đất đến lưu lượng dòng chảy lưu vực sông Vu Gia |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, Tập 30, Số2S (2014) 80-91 |
|
|
|
Nguyen Kim Loi, Nguyen Duy Liem, Pham Cong Thien, Le Van Phan, Le Hoang Tu, Hoang Thi Thuy, Nguyen Van Trai, Tran LeNhu Quynh, Le Tan Phuc, Nguyen Thi Tinh Au, Nguyen Thi Hong |
2013 |
Development of an online supporting system flood warning for Vu Gia watershed, Quang Nam province, Vietnam: Conceptual framework and proposed research techniques. |
Journal of Earth and Environmental Sciences, Vol. 29, No.1, 2013, pp. 30-44. |
|
|
3.8 |
Nguyen Thi Tinh Au, Nguyen Duy Liem, Nguyen Kim Loi |
2013 |
Applying GIS Technique and SWAT Model to Assessing water discharge in the Dak B’la watershed. |
Journal of Earth and Environmental Sciences, Vol. 29, No.3, 2013, pp. 1-13. |
|
|
3.7 |
Le Hoang Tu, Nguyen Thi Hong, Nguyen Duy Liem, Nguyen Kim Loi |
2013 |
Integrating Analytic Hierarchy Process and GIS for Flood Risk Zoning in Vu Gia watershed, Quang Nam province |
Journal of Earth and Environmental Sciences, Vol. 29, No.3, 2013, pp. 64-72. |
|
|
3.6 |
Nguyễn Kim Lơi, Nguyễn Hà Trang |
2009 |
Ứng dụng mô SWAT đánh giá đất và nước tai tiểu lưu vực sông La Ngà. |
Tạp chí khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp, Đại học Nông Lâm TPHCM, số 03/2009, trang 77-87 |
|
|
3.5 |
Nguyễn Kim Lợi |
2006 |
Application of GIS for Estimating on site Soil Erosion in Ma Da Enterprise – Dong Nai province. |
Joural of Agricultural Sciences and Techonology, No. 2/2006. Nong Lam University , Ho Chi Minh City |
|
|
3.4 |
Nguyễn Kim Lợi |
2006 |
Hệ thống thông tin hỗ trợ việc ra quyết định (DSS) trong quản lý bền vững lưu vực sông Đồng Nai. Tạp chí khoa học |
Tạp chí khoa học Kỹ thuật Nông Lâm nghiệp, Đại học Nông Lâm TPHCM, số 03/2006, trang 59-64. |
|
|
3.3 |
Nguyễn Kim Lợi |
2006 |
Application of GIS for Estimating on site Soil Erosion in Ma Da Enterprise – Dong Nai province |
Joural of Agricultural Sciences and Techonology |
|
|
3.2 |
Nguyễn Kim Lợi |
2004 |
Effect of Land Use/ Land Cover Changes and Practices on Sediment Contribution to the Tri An Reservoir of Dong Nai Watershed, Vietnam |
Joural of Vietnam Soil Science, No. 20/2004 |
|
|
3.1 |
Nguyễn Kim Lợi |
2002 |
Modelling approach in the study of Land use changes in Dong Nai Watershed. |
Joural of Agricultural Sciences and Techonology, No. 1/2002 |
|
|
4 |
Bài báo tại hội nghị quốc gia/quốc tế |
|
|
|
|
|
4.92 |
Nguyễn Khánh Lượng, Võ Ngọc Quỳnh Trâm, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Kim Lợi |
2019 |
Phân tích tác động của thay đổi sử dụng đất đến lưu lượng dòng chảy lưu vực sông Pô Kô,tỉnh Kon Tum |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2019 |
ISBN: 978-604- 60-3104-8 |
|
4.91 |
Vũ Thùy Linh, Nguyễn Duy Liêm, Phan Thị Hà, Hồ Minh Dũng, Nguyễn Kim Lợi |
2019 |
Đánh giá xu thuế của ngập lụt và xâm nhập mặn tại thành phố Hồ Chí Minh dựa trên mô hình SWAT và HEC-RAS trong bối cảnh biến đổi khí hậu |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2019 |
ISBN: 978-604- 60-3104-8 |
|
4.90 |
Trần Thống Nhất, Nguyễn Hữu Ngân, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Kim Lợi |
2019 |
Ứng dụng GIS xây dựng bản đồ thông tin giá đất thị trấn Liên Hương, huyện Tuy Phong,tỉnh Bình Thuận |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2019 |
ISBN: 978-604- 60-3104-8 |
|
4.89 |
Nguyễn Thị Tịnh Ấu, Nguyễn Thị Xuân Hạnh, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Kim Lợi |
2019 |
Ứng dụng kỹ thuật tối ưu đa mục tiêu xây dựng mô hình toán cho phân bố sử dụng đất nông nghiệp |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2019 |
ISBN: 978-604- 60-3104-8 |
|
4.88 |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Nguyễn Kim Lợi, Bùi Tá Long |
2019 |
Tính toán cân bằng nước cho lưu vực sông Srepok trong điều kiện biến đổi khí hậu |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2019 |
ISBN: 978-604- 60-3104-8 |
|
4.87 |
Nguyễn Đỗ Ngọc Uyên, Nguyễn Thị Tịnh Ấu, Nguyễn Duy Liêm, Nguyễn Thị Hồng,Nguyễn Kim Lợi |
2019 |
Ứng dụng mô hình thủy văn đánh giá ảnh hưởng của thay đổi sử dụng đất đến dòng chảy tại lưu vực sông La Ngà |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2019 |
ISBN: 978-604- 60-3104-8 |
|
4.86 |
Nguyễn Thị Tịnh Ấu, Nguyễn Thị Xuân Hạnh và Nguyễn Kim Lợi |
2018 |
Đánh giá thích nghi đất đai nông nghiệp đa tiêu chí bằng kỹ thuật phân tích thứ bậc |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2018 – Hướng tới đô thị thông minh, tr 659–666, NXB Nông nghiệp |
ISBN: 978-604-60-2842-0 |
|
4.85 |
Cao Thị Mỹ Thương, Võ Ngọc Quỳnh Trâm, Nguyễn Thị Quế Anh, Trần Hà Phương, Đặng Nguyễn Đông Phương và Nguyễn Kim Lợi |
2018 |
Ứng dụng viễn thám phân tích xu thế nguy cơ mặn tại tỉnh Trà Vinh trong mùa khô |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2018 – Hướng tới đô thị thông minh, tr 49–62, NXB Nông nghiệp |
ISBN: 978-604-60-2842-0 |
|
4.84 |
Nguyễn Nam Hải, Đặng Nguyễn Đông Phương, Trần Thống Nhất và Nguyễn Kim Lợi |
2018 |
Ứng dụng GIS đánh giá thích nghi đất đai tự nhiên trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2018 – Hướng tới đô thị thông minh, tr 39–48, NXB Nông nghiệp |
ISBN: 978-604-60-2842-0 |
|
4.83 |
Võ Ngọc Quỳnh Trâm, Trương Thị Hồng Thuỷ, Trần Trung Tín, Nguyễn Duy Liêm và Nguyễn Kim Lợi |
2018 |
Ứng dụng mô hình SWAT mô phỏng dòng chảy tại lưu vực sông Cái Phan Rang tỉnh Ninh Thuận |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc2018 – Hướng tới đô thị thông minh, tr 21–29, NXB Nông nghiệp |
ISBN: 978-604-60-2842-0 |
|
4.82 |
Cao Thị Mỹ Thương, Nguyễn Kim Lợi, Lê Thanh Ngọc và Vũ Thuỳ Linh |
2018 |
Ứng dụng GIS đánh giá thay đổi sử dụng đất tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2005 – 2015 |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2018 – Hướng tới đô thị thông minh, tr 9–20, NXB Nông nghiệp |
ISBN: 978-604-60-2842-0 |
|
4.81 |
Nguyễn Văn Mạnh, Trần Thống Nhất, Lê Vĩnh Linh và Nguyễn Kim Lợi |
2017 |
Xây dựng hệ thống WebGIS giám sát biến động lớp phủ mặt đất tại thành phố Buôn Mê Thuột tỉnh Đắk Lắk |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2017 – An ninh nguồn nước và Biến đổi khí hậu, tr. 802–809, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ |
ISBN: 978-604-913-652-8 |
|
4.80 |
Huỳnh Văn Lĩnh, Nguyễn Du, Võ Phương Tùng và Nguyễn Kim Lợi |
2017 |
Đánh giá biến động sử dụng đất tỉnh Đồng Nai |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2017 – An ninh nguồn nước và Biến đổi khí hậu, tr. 706–712, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ |
ISBN: 978-604-913-652-8 |
|
4.79 |
Nguyễn Du, Huỳnh Thị Tha và Nguyễn Kim Lợi |
2017 |
Ứng dụng GIS và viễn thám đánh giá biến động sử dụng đất tại lưu vực sông Vu Gia Thu Bồn tỉnh Quảng Nam |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2017 – An ninh nguồn nước và Biến đổi khí hậu, tr. 602–610, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ |
ISBN: 978-604-913-652-8 |
|
4.78 |
Lê Thanh Ngọc, Nguyễn Thị Thanh Thuý, Trần Thống Nhất và Nguyễn Kim Lợi |
2017 |
Ứng dụng GIS phân tích, đánh giá chất lượng môi trường không khí tại thành phố Hồ Chí Minh |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2017 – An ninh nguồn nước và Biến đổi khí hậu, tr. 569–578, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ |
ISBN: 978-604-913-652-8 |
|
4.77 |
Cao Thị Mỹ Thương, Nguyễn Quốc Hải An, Trần Hà Phương và Nguyễn Kim Lợi |
2017 |
Ứng dụng GIS và chuỗi Markov đánh giá thay đổi sử dụng đất tại tỉnh Trà Vinh |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2017 – An ninh nguồn nước và Biến đổi khí hậu, tr. 418–424, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ |
ISBN: 978-604-913-652-8 |
|
4.76 |
Vũ Thuỳ Linh, Võ Thị Làm, Hồ Minh Dũng và Nguyễn Kim Lợi |
2017 |
Phân vùng tổn thương do biến đổi khí hậu đến các huyện ngoại thành thành phố Hồ Chí Minh |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2017 – An ninh nguồn nước và Biến đổi khí hậu, tr. 262–275, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ |
ISBN: 978-604-913-652-8 |
|
4.75 |
Đặng Nguyễn Đông Phương, Võ Ngọc Quỳnh Trâm, Trần Thống Nhất và Nguyễn Kim Lợi |
2017 |
Ứng dụng thống kê phi tham số và GIS trong phân tích xu thế lượng mưa tại lưu vực sông Vu Gia Thu Bồn |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2017 – An ninh nguồn nước và Biến đổi khí hậu, tr. 235–243, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ |
ISBN: 978-604-913-652-8 |
|
4.74 |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Nguyễn Kim Lợi và Bùi Tá Long |
2017 |
Dự báo nhu cầu nước tưới cho cây trồng trong bối cảnh trong bối cảnh biến đổi khí hậu lưu vực sông Srepok – Vùng Tây Nguyên |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2017 – An ninh nguồn nước và Biến đổi khí hậu, tr. 62–70, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ |
ISBN: 978-604-913-652-8 |
|
4.73 |
Nguyễn Quốc Hải An, Trần Thống Nhất, Võ Ngọc Quỳnh Trâm và Nguyễn Kim Lợi |
2017 |
Ứng dụng công nghệ GIS và viễn thám thành lập bản đồ xói mòn đất lưu vực sông Vu Gia tỉnh Quảng Nam |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2017 – An ninh nguồn nước và Biến đổi khí hậu, tr. 53–61, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ |
ISBN: 978-604-913-652-8 |
|
4.72 |
Nguyễn Lê Tấn Đạt, Nguyễn Đỗ Ngọc Uyên, Nguyễn Duy Liêm, Trần Thống Nhất và Nguyễn Kim Lợi |
2017 |
Phân định lưu vực dựa trên dữ liệu địa hình và thuỷ văn trường hợp nghiên cứu tại lưu vực sông La Vi tỉnh Bình Định |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2017 – An ninh nguồn nước và Biến đổi khí hậu, tr. 45–52, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ |
ISBN: 978-604-913-652-8 |
|
4.71 |
Huỳnh Minh Thuận, Nguyễn Thị Thanh Thuý, Trần Thống Nhất và Nguyễn Kim Lợi |
2017 |
Ứng dụng công nghệ GIS trong đáng giá diễn biến chất lượng nước ngầm tại Thành phố Hồ Chí Minh |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2017 – An ninh nguồn nước và Biến đổi khí hậu, tr. 37–44, NXB Khoa học tự nhiên và công nghệ |
ISBN: 978-604-913-652-8 |
|
4.7 |
Nguyễn Duy Liêm, Phạm Thị Thu Ngân và Nguyễn Kim Lợi |
2016 |
Ứng dụng GIS trong phân tích định lượng vai trò của rừng đối với hiện tượng lũ lụt |
Công nghệ thông tin địa lý và viễn thám trong nông nghiệp, tài nguyên, môi trường, Chủ biên: Võ Quan Minh, tr. 240 – 271, NXB Đại học Cần Thơ |
ISBN: 978-604-919-642-3 |
|
4.69 |
Nguyễn Duy Liêm, Lê Thanh Nguyệt và Nguyễn Kim Lợi |
2016 |
Ứng dụng GIS trong đánh giá thích nghi đất đai một số nhóm cây trồng trong điều kiện biến đổi khí hậu |
Công nghệ thông tin địa lý và viễn thám trong nông nghiệp, tài nguyên, môi trường, Chủ biên: Võ Quang Minh, tr. 119 – 139, NXB Đại học Cần Thơ |
ISBN: 978-604-919-642-3 |
|
4.68 |
Lê Thị Hoà, Ngô Minh Thuỵ và Nguyễn Kim Lợi |
2016 |
Ứng dụng GIS xây dựng cơ sở dữ liệu giá đất ở đô thị huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc, tr. 907-916, nhà xuất bản đại học Huế |
ISBN: 978-604-912-659-8 |
|
4.67 |
Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Bích, Lê Hoàng Tú, Nguyễn Thị Huyền và Nguyễn Kim Lợi |
2016 |
Đánh giá biến động sử dụng đất đến lưu lượng dòng chảy lưu vực sông Vu Gia Thu Bồn |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc, tr. 708-719, nhà xuất bản đại học Huế |
ISBN: 978-604- 912-659-8 |
|
4.66 |
Trần Văn Mạnh, Trần Thống Nhất và Nguyễn Kim Lợi |
2016 |
Tích hợp WEBGIS và viễn thám trong việc theo dõi biến động lớp phủ giai đoạn 2010-2015 trên địa bàn Tp. Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc, tr. 690-701, nhà xuất bản đại học Huế |
ISBN: 978-604-912-659-8 |
|
4.65 |
Lê Phương Nhung, Nguyễn Duy Liêm, Nguyễn Thị Hồng và Nguyễn Kim Lợi |
2016 |
Tích hợp phương trình mất đất phổ dụng hiệu chỉnh, GIS và viễn thám ước tính xói mòn đất tại vùng thượng lưu hữu ngạn sông Vu Gia – Thu Bồn |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc, tr. 472-483, nhà xuất bản đại học Huế |
ISBN: 978-604-912-659-8 |
|
4.64 |
Nguyễn Thị Tịnh Ấu, Nguyễn Thị Xuân Hạnh và Nguyễn Kim Lợi |
2016 |
Ứng dụng GIS và phương trình USLE trong đánh giá xói mòn đất tỉnh Kon Tum |
Nguyễn Thị Tịnh Ấu, Nguyễn Thị Xuân Hạnh và Nguyễn Kim Lợi |
ISBN: 978-604-912-659-8 |
|
4.63 |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Phạm Thị Trâm Anh, Đào Nguyên Khôi, Nguyễn Kim Lợi và Bùi Tá Long |
2016 |
Chi tiết hoá thống kê kịch bản biến đổi khí hậu cho lưu vực Srepok, cao nguyên Việt Nam bằng công cụ SDSM |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc, tr. 298-307, nhà xuất bản đại học Huế |
ISBN: 978-604-912-659-8 |
|
4.62 |
Phạm Công Luận, Nguyễn Duy Liêm, Lê Hoàng Tú, Phạm Văn Hiền và Nguyễn Kim Lợi |
2016 |
Ứng dụng GIS và phân tích thứ bậc đánh giá thích nghi đất đai cho cây Thanh Long huyện Bắc Bình Tỉnh Bình Thuận |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc, tr. 186-195, nhà xuất bản đại học Huế |
ISBN: 978-604-912-659-8 |
|
4.61 |
Nguyen Kim Loi, Nguyen Le Tan Dat, Le Hoang Tu, Nguyen Duy Liem, Vo Ngoc Quynh Tram, Le Van Phan,Nguyen Duy Nang, Nguyen Thi Thanh Thuy, Nguyen Thi Hong, Tran Thong Nhat, Margaret Shanafield, Okke Batelaan |
2016 |
Assessing impacts of land use change on water resources in the La Vi catchement, Binh Dinh province |
Proceedings of International Symposium Hanoi Geoengineering 2016. Ha Noi, Vietnam |
|
|
4.60 |
Nguyen Thi Ngoc Quyen, Nguyen Duy Liem,Nguyen Dai Nguong, Bui Ta Long, Nguyen Kim Loi |
2016 |
Simulation runoff and sedimentation in Srepok watershed, Viet Nam using GIS and hydrological model |
Proceedings of the International Conference 2016 ICENR – ILTER-EAP, pp.381-389, VNU- HCM PRESS |
6047346472, 9786047346479 |
|
4.59 |
Võ Ngọc Quỳnh Trâm, Nguyễn Duy Liêm và Nguyễn Kim Lợi |
2015 |
Mô phỏng dòng chảy mặt và dòng chảy ngầm trên lưu vực sông Pô Kô tỉnh Kom Tum |
Kỷ yếu hội thảo GIS toàn quốc, tr. 546 – 551, NXB Xây dựng Hà Nội |
ISBN: 978-604-82-1619-1 |
|
4.58 |
Ngô Minh Thuỵ, Nguyễn Kim Lợi và Nguyễn Xuân Hiếu |
2015 |
Tối ưu hoá phương án chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên địa bàn huyện Ninh Phước tỉnh Ninh Thuận |
Kỷ yếu hội thảo GIS toàn quốc, tr. 416 – 422, NXB Xây dựng Hà Nội |
ISBN: 978-604-82-1619-1 |
|
4.57 |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Nguyễn Công Tài Anh, Bùi Tá Long và Nguyễn Kim Lợi |
2015 |
Ứng dụng tư liệu viễn thám và GIS xây dựng bản đồ thảm phủ lưu vực Srepok – Cao nguyên Việt Nam |
Kỷ yếu hội thảo GIS toàn quốc, tr. 410 – 415, NXB Xây dựng Hà Nội |
ISBN: 978-604- 82-1619-1 |
|
4.56 |
Nguyễn Thị Tịnh Ấu và Nguyễn Kim Lợi |
2015 |
Đánh giá biến động sử dụng đất tại lưu vực sông Đak Bla thông qua kỹ thuật GIS |
Kỷ yếu hội thảo GIS toàn quốc, tr. 395 –399, NXB Xây dựng Hà Nội |
ISBN: 978-604-82-1619-1 |
|
4.55 |
Dương Ngọc Minh, Lê Hoàng Tú, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Thị Huyền và Nguyễn Kim Lợi |
2015 |
Tích hợp GIS và AHP thành lập bản đồ phân vùng nguy cơ tổn thương lũ lụt tại lưu vực sông Vu Gia Thu Bồn tỉnh Quảng Nam |
Kỷ yếu hội thảo GIStoàn quốc, tr. 198 –201, NXB Xây dựng Hà Nội |
ISBN: 978-604-82-1619-1 |
|
4.54 |
Kimura Yoshinari, Tsutsui Kazunobu, Do Thi Viet Huong, Truong Phuoc Minh, Nagasawa Ryota and Nguyen Kim Loi |
2014 |
Development of the spatial Literacy training system by GIS application |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc, tr. 933- 940, nhà xuất bản đại học Cần Thơ |
ISBN: 978-604-919-249-4 |
|
4.53 |
Phan Thị Thanh Trúc, Nguyễn Duy Liêm, Nguyễn Vũ Huy và Nguyễn Kim Lợi |
2014 |
Ứng dụng GIS tối ưu hoá số lượng và vị trí trạm quan trắc lượng mưa trên lưu vực sông La Ngà |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc, tr. 580-589, nhà xuất bản đại học Cần Thơ |
ISBN: 978-604-919-249-4 |
|
4.52 |
Nguyễn Thị Tịnh Ấu, Nguyễn Duy Liêm và Nguyễn Kim Lợi |
2014 |
Tác động của sự thay đổi thảm phủ đến cân bằng nước trên lưu vực sông ĐĂK BLA Kon Tum |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc, tr. 527- 537, nhà xuất bản đại học Cần Thơ |
ISBN: 978-604-919-249-4 |
|
4.51 |
Trần Thị Thi Thi, Nguyễn Duy Liêm, Lê Hoàng Tú, Lê Văn Phận và Nguyễn Kim Lợi |
2014 |
Phát triển ứng dụng GIS hỗ trợ công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại tỉnh Bình Dương |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc, tr. 410-419, nhà xuất bản đại học Cần Thơ |
ISBN: 978-604-919-249-4 |
|
4.5 |
Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Nguyễn Duy Liêm, Bùi Tá Long và Nguyễn Kim Lợi |
2014 |
Đánh giá tác động của sự thay đổi thảm phủ rừng đến dòng chảy trên lưu vực sông SPEPOK sử dụng GIS và mô hình SWAT |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc, tr. 216- 226, nhà xuất bản đại học Cần Thơ |
ISBN: 978-604-919-249-4 |
|
4.49 |
Lê Văn Sáng, Phạm Đình Trung, Lê Thị Ngọc Hạnh, Nguyễn Kim Lợi và Lê Văn Phận |
2014 |
Ứng dụng WEBGIS trong việc quản lý định vị tàu biển ven bờ |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc, tr. 192-196, nhà xuất bản đại học Cần Thơ |
ISBN: 978-604-919-249-4 |
|
4.48 |
Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Duy Liêm, Nguyễn Thị Bích, Lê DuyBảo Hiếu, Lê Hoàng Tú và Nguyễn Kim Lợi |
2014 |
Ứng dụng GIS và mô hình SWAT đánh giá ảnh hưởng của thay đổi sử dụng đất đến lưu lượng dòng chảy lưu vực sông Vu Gia |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc, tr. 147-159, nhà xuất bản đại học Cần Thơ |
ISBN: 978-604-919-249-4 |
|
4.47 |
Võ Ngọc Quỳnh Trâm, Nguyễn Duy Liêm và Nguyễn Kim Lợi |
2014 |
Assessing water availability in Poko catchment Kon Tum province using SWAT model |
Kỷ yếu hội thảo GIS toàn quốc, tr. 23-32, nhà xuất bản đại học Cần Thơ |
ISBN: 978-604-919-249-4 |
|
4.46 |
Nguyễn Đỗ Ngọc Uyên, Nguyễn Duy Liêm và Nguyễn Kim Lợi |
2014 |
Ưng dụng mô hình SWAT và chỉ số chất lượng nước mặt đánh giá chất lượng nước mặt lưu vực sông La Ngà |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2014, tr. 12-22, nhà xuất bản đại học Cần Thơ |
ISBN: 978-604-919-249-4 |
|
4.45 |
Nguyen Kim Loi, Nguyen Duy Liem, Le Van Phan,Le Hoang Tu, Vo Ngoc Quynh Tram, Hoang Thi Thuy, Nguyen Van Trai, Phan Thi Thanh Truc, Nguyen Le Tan Dat, Nguyen Do Ngoc Uyen, Tran Thi Thi, Tran Le Nhu Quynh, Nguyen Thi Huyen, Nguyen Thi Hong, R.Srinivasan |
|
Development of an online supporting flood warning system for Vu Gia watershed, Quang Nam province, Viet Nam: conceptual framework and proposed research techniques |
Proceedings International Sysposium on GeoInformatics for Spatial – Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences GIS – IDEAS 2014,15-23, Information and communications publishing house |
|
|
4.44 |
Nguyễn Thị Tịnh Ấu, Nguyễn Duy Liêm, Nguyễn Kim Lợi |
2013 |
Ứng dụng mô hình Swat và Gis đánh giá lưu lượng dòng chảy trên lưu vực sông Đắk Bla |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2013, tr.385-392, NXB Nông Nghiệp |
ISBN: 978-604-924-039-3 |
|
4.43 |
Nguyễn Thị Hồng, Nguyện Thị Việt Hà, Nguyễn Duy Liêm, Nguyễn Kim Lợi |
2013 |
Ứng dụng mô hình Swat đánh giá chất lượng nước tại lưu vực hồ Trị An thuộc hệ thống sông Đồng Nai |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2013, tr.377-384, NXB Nông Nghiệp |
ISBN: 978-604-924-039-3 |
|
4.42 |
Trần Thị Thảo Trang, Nguyễn Thị Tịnh Ấu, Nguyễn Kim Lợi |
2013 |
Đánh giá ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến dòng chảy lưu vực sông Đắk Bla sử dụng mô hình SWAT |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2013, tr.346-355, NXB Nông Nghiệp |
ISBN: 978-604- 924-039-3 |
|
4.41 |
Nguyễn Thị Ngọc Uyên, Nguyễn Duy Liêm, Nguyễn Kim Lợi |
2013 |
Ứng dụng GIS và mô hình SWAT mô phỏng lưu lượng dòng chảy lưu vực sông Srepok, Việt Nam |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2013, tr.320-330, NXB Nông Nghiệp |
ISBN: 978-604- 924-039-3 |
|
4.40 |
Nguyễn Thị Tịnh Ấu, Nguyễn Kim Lợi |
2013 |
Hệ hỗ trợ quyết định không gian trong quản lý bền vững lưu vực sông Đắk Bla: khuôn khổ và đề xuất phương pháp nghiên cứu |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2013, 264-272, NXB Nông Nghiệp |
ISBN: 978-604-924-039-3 |
|
4.39 |
Lê Hoàng Tú, Nguyễn Duy Liêm, Nguyễn Kim Lợi |
2013 |
Phân vùng nguy cơ lũ lụt tại lưu vực sông Vu Gia, tỉnh Quảng Nam, ứng dụng công nghệ Gis và thuật toán AHP |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc2013, 255-263, NXB Nông Nghiệp |
ISBN: 978-604-924-039-3 |
|
4.38 |
Lê Văn Phận, Phạm Công Thiện, Lê Tấn Phúc, Nguyễn Duy Liêm, Lê Hoàng Tú, Nguyễn Kim Lợi |
2013 |
Xây dựng qui trình tự động hóa mô hình Swat hỗ trợ cảnh báo lũ trực tuyến tại lưu vực sông Vu Gia, tỉnh Quảng Nam |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2013, tr.158-167, NXB Nông Nghiệp |
ISBN: 978-604-924-039-3 |
|
4.37 |
Đỗ Xuân Hồng, Nguyễn Duy Liêm, Lê Hoàng Tú, Lê Thị Thảo Trang, Nguyễn Thị Tĩnh Ấu, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Kim Lợi |
2013 |
Đỗ Xuân Hồng, Nguyễn Duy Liêm, Lê Hoàng Tú, Lê Thị Thảo Trang, Nguyễn Thị Tĩnh Ấu, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Kim Lợi (2013), “Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến lượng bồi lắng tại lưu vực sông Đắk Bla, Việt Nam |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2013, 63-72, NXB Nông Nghiệp. |
ISBN: 978-604- 924-039-3 |
|
4.36 |
Nguyễn Kim Lợi, Nguyễn Duy Liêm, Lê Hoàng Tú, Le Văn Phân, Trần lê Như Quỳnh, Nguyễn Thị Hồng, Nguyễn Văn Trai, Phạm Công Thiện, Hoàng Thị Thủy, Lê Tấn Phúc |
2015 |
Hệ hỗ trợ trực tuyến cảnh báo lũ lưu vực sông Vu Gia, tình Quảng Nam |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2013, tr.9-18, NXB Nông Nghiệp |
ISBN: 978-604- 924-039-3 |
|
4.35 |
Nguyen Kim Loi, Phan Cong Thien, Le Hoang Tu, Nguyen Duy Liem, Le Van Phan,Nguyen Van Trai, Hoang Thi Thuy, Le Anh Tuan, Chinvanno |
2012 |
Assessing Climate chang impacts and adaptation in Central Vietnam using SWAT and Community based approach: Case study in Vu Gia waterhsed, Quang Nam province |
2012 International SWAT Conference Proceedings. Delhi, India. |
|
|
4.34 |
Nguyen Duy Liem and Nguyen Kim Loi |
2012 |
Assessing water discharge in Be River Basin, Vietnam using SWAT model. |
Proceedings of International Symposium on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences, October 16-20, 2012, Ho Chi Minh city, Vietnam |
|
|
4.33 |
Lê Hoàng Tú, Nguyễn Văn Đệ, Nguyễn Kim Lợi |
2012 |
Phân tích tác động tích cực của đất ngập nước ven suối đến chất lượng nguồn nước mặt tại lưu vực Đa Tam, tỉnh Lâm Đồng |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2012, 199-205, NXB Nông Nghiệp |
|
|
4.32 |
Nguyễn Đình Phú, Scott Sellars, Kuo- lin Hsu, Dan Braithwaite, Wei Chu, Soroosh Sorooshian, Nguyễn Kim Lợi |
2012 |
Hệ thống cung cấp dữ liệu mưa trực tuyến toàn cầu G- WADI PERSIANN- CCS GeoServer |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2012, tr.53-61, NXB Nông Nghiệp |
|
|
4.31 |
Nguyễn Kim Lợi, Nguyễn Duy Liêm, Phạm Công Thiện, Lê Văn Phận, Lê Hoàng Tú, Hoàng Thị Thủy, Nguyễn Văn Trai, Ngyễn Thị Huyền, Trần Lê Quỳnh Như, Lê Tấn Phúc, Nguyễn ThịHồng |
2012 |
Hệ hỗ trợ trực tuyến cảnh báo lũ lưu vực song Vu Gia, tỉnh Quảng Nam, Việt Nam: cơ sở lý luận và phương pháp nghiên cứu |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2012, 9-15, NXB Nông Nghiệp |
|
|
4.30 |
Nguyễn Đăng Phương Thảo, Nguyễn Thị Lý, Bùi Thị Thu Hiền, Nguyễn Duy Liêm và Nguyễn Đình Tuấn |
2011 |
Ứng dụng GIS và phương pháp phân tích đa chỉ tiêu xác định vị trí bãi chôn lấp chất thải rắn cho quận Thủ Đức thành phố Hồ Chí Minh |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2011, tr. 431 – 439, NXB Nông nghiệp |
|
|
4.29 |
Trương Hoàng Văn Khoa, Nguyễn Kim Lợi, Nguyễn Văn Trai và Hoàng Thị Thuỷ |
2011 |
Ứng dụng GIS và AHP xây dựng bản đồ thích nghi nuôi tôm nước lợ tại Tuy Phong tỉnh Bình Thuận |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc2011, tr. 292 – 301, NXB Nông nghiệp |
|
|
4.28 |
Lê Văn Phận và Nguyễn Kim Lợi |
2011 |
Giải pháp tích hợp dữ liệu không gian lên bản đồ nên Google Map |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2011, tr. 254 – 260, NXB Nông nghiệp |
|
|
4.27 |
Nguyễn Thị Mai, Lê Hoàng Tú và Nguyễn Kim Lợi |
2011 |
Ứng dụng mô hình SWAT đánh giá chất lượng nước phục vụ cho quy hoạch sinh thái tại lưu vực sông Đa Dâng tỉnh Lâm Đồng |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2011, 195 – 204, NXB Nông nghiệp. |
|
|
4.26 |
Lê Hoàng Tú, Nguyễn Duy Liêm, Trước Phước Minh và Nguyễn Kim Lợi |
2011 |
Ứng dụng GIS trong đánh giá mức độ xói mòn đất tại lưu vực sông Đa Tam tỉnh Lâm Đồng |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2011, tr. 146 – 157, NXB Nông nghiệp |
|
|
4.25 |
Phạm Thị Thu Ngân và Phạm Bách Việt |
2011 |
Ứng dụng công nghệ GIS đánh giá tình trạng hạn hán tại huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2011, 123 – 128, NXB Nông nghiệp |
|
|
4.24 |
Nguyễn Duy Liêm, Lê Hoàng Tú, Đoàn Minh Thành và Nguyễn Kim Lợi |
2011 |
Ứng dụng mô hình SWAT đánh giá chất lượng nước lưu vực sông Srepok tỉnh DakLak |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2011, 109 – 115, NXB Nông nghiệp |
|
|
4.23 |
Đỗ Đặng Trường Giang và Nguyễn Kim Lợi |
2011 |
Mô phỏng cháy rừng trong không gian trên nền GIS |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2011, 87 – 94, NXB Nông nghiệp. |
|
|
4.22 |
Nguyễn Kim Lợi, Hoàng Thị Thuỷ, Nguyễn Văn Trai, Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Hồng, Lê Anh Tuấn, Nguyễn Hiếu Trung, Trương Phước Minh và Suppakorn Chinvano |
2011 |
Ứng dụng mô hình SWAT và phương pháp tiếp cận dựa vào cộng đồng đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu tại miền Trung Việt Nam |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2011, tr. 1 – 7, NXB Nông nghiệp |
|
|
4.21 |
Nguyễn Duy Liêm, Nguyễn Thị Hồng, Trần Phước Minh và Nguyễn Kim Lợi |
2011 |
Ứng dụng công nghệ GIS và mô hình SWAT đánh giá lưu lượng dòng chảy lưu vực sông Bé |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2011, tr. 1 – 7, NXB Nông nghiệp |
|
|
4.20 |
Nguyễn Kim Lợi |
2010 |
Ứng dụng GIS phục vụ quy hoạch sử dụng đất tại huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010, 281 – 287, NXB Nông nghiệp |
|
|
4.19 |
Phạm Bách Việt, Nguyễn Thị Huyền và Nguyễn Kim Lợi |
2010 |
So sánh, đánh giá khả năng trích thông tin về thực phủ từ các ảnh vệ tinh quang học có độ phân giải không gian trung bình |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010, 281 – 287, NXB Nông nghiệp |
|
|
4.18 |
Huỳnh Thị Thanh Hạnh và Nguyễn Kim Lợi |
2010 |
Sử dụng GIS và mô hình SWAT để đánh giá tài nguyên đất, nước ở thượng nguồn lưu vực sông Srepok, tỉnh DakLak |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc2010, tr. 155 – 160, NXB Nông nghiệp |
|
|
4.17 |
Nguyễn Kim Lợi |
2010 |
Đánh giá tính dễ tổn thương do trượt lỡ đất ở Việt Nam: Cơ sở nhận thức và phương pháp nghiên cứu đề xuất |
Kỷ yếu hội thảo ứng dụng GIS toàn quốc 2010, tr. 155 – 160, NXB Nông nghiệp |
|
|
4.16 |
Nguyen Kim Loi and Nguyen Ha Trang |
2010 |
Assessing Impacts of Land use change and Practices on Soil & Water at a Sub-watershed Scale Using SWAT Model: Case study in La Nga Sub- Watershed – Vietnam. |
Proceedings on Awareness of the Need for Environmental Protection A Role for Higher Education. P. 141-148 |
|
|
4.15 |
Nguyen Kim Loi |
2010 |
Assessing Landslide Vulnerability in Vietnam: Conceptual Framework and Proposed Research Techniques. |
Proceedings on Awareness of the Need for Environmental Protection A Role for Higher Education. P. 131-139 |
|
|
4.14 |
Trần Trúc Phương, Nguyễn Kim Lợi |
2010 |
Ứng dụng GIS và mô hình MWSWAT trong đánh giá chất lượng nước tại huyện Di Linh, tỉnh Lâm Đồng |
Kỷ yếu Hội thảo ứng dụng GIS toàn Quốc 2010. NXB. Nông Nghiệp, trang 312-319. |
|
|
4.13 |
Nguyễn Kim Lợi |
2010 |
Ứng dụng GIS phục vụ Quy hoạch sử dụng đất tại huyện Xuân Lộc, Tỉnh Đồng Nai |
Kỷ yếu Hội thảo ứng dụng GIS toàn Quốc 2010. NXB. Nông Nghiệp, trang 301-311. |
|
|
4.12 |
Vũ Minh Tuấn, Nguyễn Kim Lợi |
2010 |
Ứng dụng GIS và thuật toán nội suy 2010 đánh giá chất lượng không khí tai khu vực Bình Dương |
Kỷ yếu Hội thảo ứng dụng GIS toàn Quốc 2010. NXB. Nông Nghiệp, trang 288- 292. |
|
|
4.11 |
Nguyễn Duy Liêm, Lê Hoàng Tú, Nguyễn Kim Lợi |
2010 |
Ứng dụng Mapwindow GIS và SWAT phân chia lưu vực tại lưu vực sông Đồng Nai |
Kỷ yếu Hội thảo ứng dụng GIS toàn Quốc 2010. NXB. Nông Nghiệp, trang 148-154 |
|
|
4.10 |
Trần Thống Nhất, Nguyễn Kim Lợi |
2010 |
Đô thị hóa và rủi ro về nhà khu vực dân cư do ngập lụt ở 2010 thành phố Hồ Chí Minh theo kịch bản phát thải trung bình của biến đổi khí hậu. |
Kỷ yếu Hội thảo ứng dụng GIS toàn Quốc 2010. NXB. Nông Nghiệp, trang 41-44. |
|
|
4.9 |
Nguyễn Kim Lợi, Võ Lê Tuấn |
2010 |
Ứng dụng GIS và AHP xây dựng bản đồ thích nghi đất đai cho nuôi tôm sú tại huyện Duyên hải tại tỉnh Trà Vinh |
Kỷ yếu Hội thảo ứng dụng GIS toàn Quốc 2010. NXB. Nông Nghiệp, trang 33-40 |
|
|
4.8 |
Nguyen Kim Loi, Trai.N.V, Thuy. H.T, Huyen, N.T, Tuan, L.A and Chinvanno. S. |
2010 |
Assessing Climate chang impacts and adaptation in Central Vietnam using wwatershed and community based approach case study in Quang Nam Province |
Proccedings on the role of the University in Smart Response to Climate Change International Conference, Vietnam National University, Ha Noi, p. 193-204. |
|
|
4.7 |
Nguyen Kim Loi, Reyes, M., and Srinivasan, R., Ha, D.T., Nhat. T.T |
2009 |
Assessing the Impacts of Vegetable Agroforestry System using SWAT: Nghia Trung Sub- watershed, Vietnam |
Paper presented in the 5th International SWAT Conference in Boulder, Colorado on 3-7 August,2009 |
|
|
4.6 |
Nguyen Kim Loi and Tran Thong Nhat |
2009 |
Application of SWAT for Nghia Trung Sub-watershed, Binh Phuoc Province, Vietnam |
Paper presented in Soil and Water Assessment Tool (SWAT) Conference in Southeast Asia Chiang Mai,Thailand Jan 5-8,2009 |
|
|
4.5 |
Nguyen Kim Loi and Vu Minh Tuan |
2008 |
Integration of GIS and AHP Techniques for Land use Suitability Analysis in Di Linh District – Lam Dong Province. |
Paper presented in International Symposium on GeoInformatics for Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied Sciences, December 4-6, 2008, Ha Noi, Vietnam |
|
|
4.4 |
Nguyen Kim Loi |
2008 |
Sustainable watershed management in response to regional climate change impacts case study in Don Nai watershed, Viet Nam |
Paper presented in East Asia Long Term Ecological Network Conference, 22-33, November, 2008. Kasetsart University, Bangkok, Thailand |
|
|
4.3 |
Nguyen Kim Loi, Nguyen Thi Hanh |
2006 |
Estimating on site Soil Erosion in Tan Phu Enterprise - Dong Nai Province |
Using GIS Technique to Appropriate Forestry Technology for Sustaining Rainforest Ecosystem”March 7 - 9, 2005, Bintulu Kinabalu, Malaysia |
|
|
4.2 |
Nguyen Kim Loi,and Nipon Tangtham |
2005 |
Applying Goal Programming and GIS Techniques for optimzing land allocation in Dong Nai watersed, Viet Nam |
International Conference on Synergistic Approach |
|
|
4.1 |
Nguyen Kim Loi |
2004 |
Decision Support System (DSS) for Sustainable Watershed Management in Dong Nai Watershed, Vietnam: Conceptual Framework and Proposed Research Techniques |
International Environmental Modelling and Software Society iEMSs 2004 International ConferenceComplexity and Integrated Resources Management |
|
|
5 |
Khác (Sách chuyên khảo, bằng sáng chế, giải thưởng khoa học) |
|
|
|
|
|
5.1 |
Nguyễn Kim Lợi (Đồng tác giả) |
2017 |
Environmental Sustainability and Climate Change Adaptation Strategies |
NXB: IGI Global, USA |
ISBN10: 1522516077 ISBN13: 9781522516071 |
SCOPUS |
5.9 |
Nguyễn Kim Lợi (Chủ biên) |
2019 |
Hệ hỗ trợ trực tuyến cảnh báo lũ (Trường hợp nghiên cứu cho lưu vực sông Vu Gia – Thu Bồn, Tỉnh Quảng Nam) |
Nhà xuất ĐH Quốc Gia TPHCM |
ISBN: 978-604- 737-021-4 |
|
5.8 |
Nguyễn Kim Lợi (Đồng tác giả) |
2016 |
Ứng dụng Công nghệ thông tin Địa lý và Viễn thám trong Nông nghiệp, Tài nguyên, Môi trường |
NXB. Đại học Cần Thơ |
|
|
5.7 |
Nguyễn Kim Lợi (Đồng tác giả) |
2012 |
Multi-disciplinary Trends in Artificial Intelligence |
NXB: Springer |
ISBN:978-3- 642-35455-7 |
|
5.6 |
Nguyễn Kim Lợi (Đồng tác giả) |
2011 |
Land Use, Climate Change and Biodiversity Modeling |
NXB: IGI Global, USA |
ISBN10: 1609606191 ISBN13: 9781609606190 |
SCOPUS |
5.5 |
Nguyễn Kim Lợi (Đồng tác giả) |
2011 |
Vegetable Agroforestry and Cashew-cacao Systems in Vietnam |
World Association of Soil and Water Conservation (WASWAC), Bejing, China and the World Agroforestry Center (ICRAFT), Nairobi, Kenia. 247 pp. |
ISBN 978-974-350-655-0 |
|
5.4 |
Nguyễn Kim Lợi (Đồng tác giả) |
2009 |
Thực hành Hệ thống thông tin Địa lý |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
|
|
5.3 |
Nguyễn Kim Lợi (Đồng tác giả) |
2009 |
Hệ thống thông tin địa lý nâng cao |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
|
|
Nguyễn Kim Lợi (Đồng tác giả) |
2008 |
Viễn Thám Căn bản |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
|
|
|
5.2 |
Nguyễn Kim Lợi (Chủ biên) |
2007 |
Hệ thống thông tin địa lý – Phần mềm ArcView GIS 3.3 |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
|
|
5.1 |
Nguyễn Kim Lợi |
2006 |
Ứng dụng GIS trong Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
Nhà xuất bản Nông nghiệp |
|
|
Số lần xem trang: 3694
Điều chỉnh lần cuối: 27-05-2021